🔍
Search:
TIẾT HẠNH
🌟
TIẾT HẠNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
남편에 대한 절개를 지킨 여자.
1
LIỆT NỮ, NGƯỜI PHỤ NỮ TIẾT HẠNH:
Người phụ nữ giữ gìn tiết hạnh đối với người chồng.
-
Danh từ
-
1
신념이나 원칙 등을 굽히지 않고 굳게 지키는 태도.
1
KHÍ KHÁI, NGHĨA KHÍ:
Thái độ giữ vững niềm tin hay nguyên tắc và không chịu khuất phục.
-
2
남편에 대한 신의를 지키는 여자의 태도.
2
TIẾT HẠNH, SỰ TRUNG TRINH:
Thái độ giữ vững lòng chung thủy với chồng của người phụ nữ.
🌟
TIẾT HẠNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
남편에 대한 절개를 지킨 여자.
1.
LIỆT NỮ, NGƯỜI PHỤ NỮ TIẾT HẠNH:
Người phụ nữ giữ gìn tiết hạnh đối với người chồng.
-
Danh từ
-
1.
조선 시대의 소설. 지은이와 지어진 시기는 알 수 없다. 기생의 딸인 성춘향과 양반 이몽룡의 사랑 이야기를 중심으로 춘향의 정절을 찬양하고 탐관오리의 횡포를 고발하고 있다.
1.
CHUNHYANGJEON; XUÂN HƯƠNG TRUYỆN:
Tiểu thuyết thời kỳ Joseon, không rõ tác giả và năm sáng tác. Câu chuyện nói về tình yêu của nàng Seong Chun Hyang - con gái của một kỹ nữ - với chàng trai quý tộc tên là Lee Mong Ryong. Câu chuyện ca ngợi tiết hạnh của nàng Chun Hyang (Xuân Hương) và tố cáo sự độc tài của bọn tham quan ô lại.
-
Danh từ
-
1.
판소리 다섯 마당의 하나. 기생의 딸인 성춘향과 양반 이몽룡의 사랑 이야기를 중심으로 춘향의 정절을 찬양하고 탐관오리의 횡포를 고발하고 있다.
1.
CHUNHYANGGA; XUÂN HƯƠNG CA:
Một trong 5 bản pansori, lấy trọng tâm là chuyện tình yêu của cô con gái kỹ nữ là Seong Chun Hyang với một chàng trai quý tộc là Lee Mong Ryong, ca ngợi tiết hạnh của nàng Chun Hyang (Xuân Hương) và tố cáo sự độc tài của bọn tham quan ô lại.
-
Danh từ
-
1.
열녀를 기리기 위해 세운 붉은 문.
1.
YEOLNYEOMUN; LIỆT NỮ MÔN:
Cửa màu đỏ, được dựng lên để tôn vinh liệt nữ (người phụ nữ tiết hạnh).